BOOKING TOUR
Thông tin doanh nghiệp
NEWS  |  TAGS

399B Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình, TP.HCM

Bác sĩ Đặng Văn Ngữ

Đặng Văn Ngữ là nhà khoa học, bác sĩ, anh hùng lao động trong cuộc kháng chiến chống ngoại xâm.

Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên Tiểu sử

Công ty dược phẩm An Thiên Nhiệt tình yêu nước, ngay từ thuở trẻ ông đã nuôi chí học làm bác sĩ, làm nhà khoa học để cứu giúp nhân dân, xây dựng đất nước.

Dược phẩm An Thiên Lúc trẻ ông học ở Huế, tốt nghiệp trường Đại học Y khoa Hà Nội. Năm 1937 tốt nghiệp y khoa bác sĩ. Từ năm 1943 ông được cử sang Nhật học đến năm 1948 về nước.

Sau một thời gian miệt mài nghiên cứu, ông tìm ra thứ nấm pénicilium.

Từ 1945 ông trở về nước phục vụ kháng chiến. Ông chế ra nước lọc péniciline, nghiên cứu kế hoạch tiêu diệt bệnh sốt rét.

Ông từng sát cánh với bác sĩ Hồ Đắc Di, Tôn Thất Tùng, tận tâm trong công tác y tế.

Ngày 8-2-1960 ông được kết nạp vào Đảng Cộng sản Việt Nam. Ông càng hăng hái phục vụ Tổ quốc, ông vào tận dãi Trường Sơn, đến những nơi có bệnh sốt rét hoành hành để nghiên cứu, chế thuốc điều trị cho bộ đội đang chiến đấu ở chiến trường. Tháng 4 năm 1967, ông hy sinh  ở Vĩnh Linh tỉnh Quảng Trị hưởng dương 57 tuổi.

Tác phẩm

Các tác phẩm của ông phần lớn bằng tiếng Pháp, như:

  •  Contribution à l’étude des abcès du foie au Tonkin (thèse de Doctorat en Médecine). Hanoi, 1936.

  • Troisième cas de distomatose pancréatique. Bulletin de la Société médicochirurgicale de l’Indochine, 1936.

  • Recherche sur le parasitisme intestinal à Hanoi. Bul. soc. médi. Ind. 1937.

  •  Distomatose pancréatique à clonorechis sinensis. Etude sur l’anatomie pathologique (Compterendu du 10è congrès de la AEATE, Hanoi, 1938).

  •  La piedra noire au Tonkin et en Annam (Ann. parasitot. hum. comp. Paris, 1938).

  • Une nouvelle espèce d’anophèles: E. Tonkinensis (Revue médicale francaise d’Extrême Orient, Hanoi, 1940).

  • Infestations de l’homme et du chien par Fasciolopsis Buski au Tonkin (Revue Méd. francaise d’Extr. Orient, Hanoi, 1941).

  • Technique de recherche et de numération des microfilaires du sang (Annala de la Fac. de Méd. et de Pharmacie, Hanoi 1942).

  • Influence de l’intervention chirurgicale sur le phénomène de périodirité dans la filariose à W. Bancrofti. Note I: Interventions sur les organes non parasites (Ann. de Fac. de Méd. et de Pharm. Hanoi, 1942).

  •  id - Note II: Interventions sur les organes parasites (Ann. de la Fac. de Méd. et de Pharm. 1942).

  • Une nouvelle espèce d’eurythrems au Tonkin E. Tonkinensis (Ann. Fac. Méd. et Pharm. Hanoi, 1942).

  • Culicides du Tonkin (Revue Méd. francaise E. O, 1942).

  • Particularités de l’évolution du Diphyliobothrium Mansonni. (Compte-rendu de la PEATM, Tokyo, 1943).

  • Nouvelle technique de culture et de cotoration des champignons imparfaits (Revue of Infections diseases, Tokyo, 1945).

  • Routine pour la détermination de la formule anti-génique des Salmonella (Review of Infection diseases, Tokyo, 1945).

  • Une nouvelle espèce de Salmonella. Singapore. (Review of Infection diseases, Tokyo, 1945).

  • Nouvelle technique de recherche des propriétés anti-bi-otiques. Technique de l’ensemencement par vaporisations (Rev. of Inf. diseases, Tokyo, 1945).

  •  Applications of the Technic of seeding by spraying on purification of penicillin producing strain of penicil-lum (Rev. of Inf. diseases, Tokyo, 1946).

  •  Studies on the antibiotic substance produced by action-my-ces slightly toxic and basic entiobiosia substance from a stratu of actinomyces (Journal of penicilline, Tokyo, 1947).

  • The quantitative complement fixation Test. Titration of butic sera by the unit of 50% hémolysis the % of immu-nology. 1950.

  • Nghiên cứu kháng sinh ở Việt Nam (Penicilline tập san, 1951, Chiêm Hóa, Tuyên Quang).

  • Tăng gia men Pénicilline (Tập san Chiêm Hóa, 1951).

  • Nước bẹ ngô ngâm Pénicilline (Tập san Chiêm Hóa, 1951).

  • Nghiên cứu các chất kháng sinh ở một số thảo mộc. Y học tập san, Hà Nội, 1957.

  • Nghiên cứu công dụng các thuốc chữa giun sán, đặc biệt về các loại thảo mộc (Công trình chủ yếu, Đại học y dược, Hà Nội, 1959).

  • Hướng dẫn lãnh đạo và kĩ thuật tiêu diệt sốt rét. Hà Nội, 1963.

  • Sinh vật học (sách giáo khoa Đại học Y). Hà Nội, 1963.

  • 15 năm kí sinh trùng y học Việt Nam. Tập san Y học, 1960.