Giá Xe Yamaha Nouvo SX STD Đời 2014
Giá Xe Yamaha Nouvo SX STD Đời 2014 được bán với giá chính hãng là 35,9tr và được bán ở ngoài thị trường với giá là 35,7 tr. Với mẫu thiết kế xe đẹp, thời trang, cá tính được bán rất chạy và đươc sự chú ý của giới trẻ.
Cụm đèn pha đôi theo chiều dọc tạo nên ấn tượng mạnh mẽ vễ mẫu xe Nouvo hoàn toàn mới. Cụm đèn pha kiểu mới được kết hợp giữa đèn chiều gần Projector và đèn chiếu xa với chóa phản quang đa diện được bao phủ bởi một lớp kính có thiết kế như các dòng xe hơi cao cấp tạo nên khả năng chiếu sáng hoàn hảo và sang trọng.
Mặt đồng hồ
Mặt đồng hồ công-tơ-mét thiết kế tích hợp giữa hiển thị Digital và Analog, được chiếu sáng bằng đèn LED màu đỏ tạo nên ấn tượng như các dòng xe thể thao sang trọng và nâng cao tính nhận biết cũng như dễ dàng quan sát. Đồng hồ Digital hiển thị lượng nhiên liệu, nhiệt độ dung dịch làm mát động cơ, số km đã đi hay hành trình của từng chặng.
Ngăn chứa đồ
Ngăn chứa đồ được thiết kế hoàn toàn mới có khả năng để được 2 mũ bảo hiểm nửa đầu cùng các vật dụng cá nhân khác làm tăng tính tiện dụng cho người sử dụng
Đuôi xe
Đuôi xe được thiết kế hoàn toàn mới với đèn xi nhan được gắn liền với 2 cánh chạy dọc theo sườn xe tạo nên sự chắc chắn gọn gàng, tạo nên vẻ đẹp ấn tượng và độc đáo.
Đèn hậu được ứng dụng công nghệ LED 6 bóng với lăng kính mờ rất sang trọng và hiện đại. Ngoài ra nó còn tăng độ an toàn cũng như là một điểm nhấn đầy tính sáng tạo độc đáo khi vận hành vào ban đêm.
Động cơ làm mát bằng dung dịch
Động cơ 4 thì, 125 phân khối, được làm mát bằng dung dịch đảm bảo cho xe luôn vận hành với hiệu suất cao nhất trong mọi điều kiện.
Thông số kĩ thuật xe Yamaha Nouvo SX STD với Giá Xe Yamaha Nouvo SX STD Đời 2014 là 35.500.000 VNĐ
Động cơ |
Loại động cơ |
4 thì, 2 van SOHC, làm mát bằng dung dịch |
Bố trí xi lanh |
Xy lanh đơn |
Dung tích xy lanh |
124cc |
Đường kính và hành trình piston |
52,4mm x 57,9mm |
Tỷ số nén |
10,9:1 |
Công suất tối đa |
7,78 Kw / 8.000 vòng/phút |
Mô men cực đại |
10,47 Nm / 6.000 vòng/phút |
Hệ thống khởi động |
Điện / Cần đạp |
Hệ thống bôi trơn |
Cácte ướt |
Dung tích dầu máy |
0,8 lít |
Dung tích bình xăng |
4,3 lít |
Bộ chế hòa khí |
Phun xăng điện tử YMJET-FI |
Hệ thống đánh lửa |
T. C. I Kỹ thuật số |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp |
1/10,063 |
Hệ thống ly hợp |
Khô, ly tâm tự động |
Tỷ số truyền động |
- |
Kiểu hệ thống truyền lực |
Dây đai V tự động |
Khung xe |
Loại khung |
Khung võng thép tròn |
Kích thước bánh trước / bánh sau |
70/90-16M/C 36P / 80/90 - 16M/C 48P (không săm) |
Phanh trước |
Đĩa thủy lực |
Phanh sau |
Phanh thường |
Giảm xóc trước |
Phuộc nhún |
Giảm xóc sau |
Giảm chấn dầu và Lò xo |
Đèn trước |
Halogen 12V 55W / 55W x 1 |
Ống thép - Cấu trúc kim cương |
- |
Kích thước |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) |
1.955mm x 705mm x 1.080mm |
Độ cao yên xe |
776m |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe |
1,290mm |
Trọng lượng khô / ướt |
-/111kg |
Độ cao gầm xe |
130mm |